Cho tập hợp A=\(\left\{x\in R;\frac{1}{|x-1|}>2\right\}\).Xác định tập hợp R/A và biểu diễn trên trục số.
Xác định các tập hợp sau và biểu diễn chúng trên trục số
R \ (-1; 1)
R ( - 1 ; 1 ) = ( - ∞ - 1 ] ∪ [ 1 ; + ∞ )
Xác định các tập hợp sau và biểu diễn chúng trên trục số
R \ ((0; 1) ∪ (2; 3))
R ( ( 0 ; 1 ) ∪ ( 2 ; 3 ) ) = ( - ∞ ; 0 ) ∪ [ 1 ; 2 ] ∪ [ 3 ; + ∞ )
Dùng kí hiệu để viết mỗi tập hợp sau và biểu diễn mỗi tập hợp đó trên trục số:
a) \(A = \{ x \in \mathbb{R}| - 2 < x < - 1\} \)
b) \(B = \{ x \in \mathbb{R}| - 3 \le x \le 0\} \)
c) \(C = \{ x \in \mathbb{R}|x \le 1\} \)
d) \(D = \{ x \in \mathbb{R}|x > - 2\} \)
Tham khảo:
a) Tập hợp A là khoảng (-2;1) và được biểu diễn là:
b) Tập hợp B là đoạn [-3; 0] và được biểu diễn là:
c) Tập hợp B là nửa khoảng \(( - \infty ;1]\) và được biểu diễn là:
d) Tập hợp B là nửa khoảng \((-2; - \infty )\) và được biểu diễn là:
Xác định các tập hợp sau và biểu diễn chúng trên trục số: R \ (2; +∞)
Xác định các tập hợp sau và biểu diễn chúng trên trục số: R \ (2; +∞)
Xác định các tập hợp sau và biểu diễn chúng trên trục số: R \ (-∞; 3]
Xác định các tập hợp sau và biểu diễn chúng trên trục số: R \ (-∞; 3]
Xác định các tập hợp sau và biểu diễn chúng trên trục số
R \ ((3; 5) ∩ (4; 6))
R ( ( 3 ; 5 ) ∩ ( 4 ; 6 ) ) = ( - ∞ ; 4 ) ∪ [ 5 ; + ∞ )
Xác định các tập hợp sau và biểu diễn chúng trên trục số
a) (-2; 3) (1; 5);
b) (-2; 3) [1; 5);
c) R (2; +∞);
d) R (-∞; 3].
a) (-2; 3) (1; 5) = (-2; 1];
b) (-2; 3) [1; 5) = (-2; 1);
c) R (2; +∞) = (- ∞; 2]
d) R (-∞; 3] = (3; +∞).
a) (-2; 3) (1; 5) = (-2; 1];
b) (-2; 3) [1; 5) = (-2; 1);
c) R (2; +∞) = (- ∞; 2]
d) R (-∞; 3] = (3; +∞).
—————————-